Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
psychically
01
một cách tâm linh, bằng phương tiện tâm linh
with regard to the mind, mental processes, or perceptions beyond normal senses
Các ví dụ
The psychic claimed to perceive information psychically, beyond normal sensory abilities.
Nhà ngoại cảm tuyên bố nhận thức thông tin một cách tâm linh, vượt ra ngoài khả năng cảm giác thông thường.
She believed she could connect with spirits psychically, providing insights into the supernatural.
Cô ấy tin rằng mình có thể kết nối với các linh hồn một cách tâm linh, cung cấp cái nhìn sâu sắc về siêu nhiên.



























