Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
psychiatric hospital
/sˌaɪkɪˈætɹɪk hˈɑːspɪɾəl/
/sˌaɪkɪˈatɹɪk hˈɒspɪtəl/
Psychiatric hospital
01
bệnh viện tâm thần, cơ sở điều trị tâm thần
a medical facility focused on diagnosing and treating severe mental health disorders
Các ví dụ
People in a psychiatric hospital receive specialized care for their mental health.
Những người trong bệnh viện tâm thần nhận được sự chăm sóc chuyên biệt cho sức khỏe tâm thần của họ.
Activities and therapies at a psychiatric hospital aim to improve residents' mental well-being.
Các hoạt động và liệu pháp tại một bệnh viện tâm thần nhằm cải thiện sức khỏe tinh thần của cư dân.



























