Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Prophecy
01
lời tiên tri, ơn tiên tri
the divine power or spiritual gift of foretelling future events through inspiration or revelation from a sacred source
Các ví dụ
Biblical figures like Ezekiel demonstrated true prophecy powers by experiencing manipulated altered states revealing God's messages for Israel.
Các nhân vật trong Kinh Thánh như Ezekiel đã thể hiện quyền năng tiên tri thực sự bằng cách trải nghiệm các trạng thái bị thao túng thay đổi tiết lộ thông điệp của Chúa cho Israel.
Psychics claim natural intuitive prophecy talents permitting them to channel mystic premonitions of things yet to manifest.
Các nhà ngoại cảm tuyên bố có tài năng tiên tri trực giác tự nhiên cho phép họ kênh dẫn những linh cảm thần bí về những điều chưa xảy ra.
02
lời tiên tri, dự đoán
a statement about events that have not yet occurred but are believed to be inevitable or possible, especially one made by a divine person
Các ví dụ
The prophecy foretold that the chosen one would come and defeat the dark lord plaguing their people.
Lời tiên tri đã tiên đoán rằng người được chọn sẽ đến và đánh bại chúa tể bóng tối đang gieo rắc nỗi khổ cho dân tộc của họ.
Researchers studied Maya calendars and hieroglyphs for any prophecies about the world's ending.
Các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu lịch và chữ tượng hình của người Maya để tìm kiếm những lời tiên tri về ngày tận thế.



























