Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
prime minister
/pɹˈaɪm mˈɪnɪstɚ/
/pɹˈaɪm mˈɪnɪstə/
Prime minister
Các ví dụ
The Prime Minister addressed the nation to announce new economic measures aimed at boosting employment.
Thủ tướng đã phát biểu trước quốc dân để công bố các biện pháp kinh tế mới nhằm thúc đẩy việc làm.
As Prime Minister, she prioritized healthcare reform and infrastructure development during her term in office.
Là Thủ tướng, bà ưu tiên cải cách y tế và phát triển cơ sở hạ tầng trong nhiệm kỳ của mình.



























