prepaid
prepaid
British pronunciation
/pɹɪpˈe‍ɪd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "prepaid"trong tiếng Anh

prepaid
01

đã trả trước, được thanh toán trước

already paid for
example
Các ví dụ
She bought a prepaid phone card to make international calls without running up a large bill.
Cô ấy đã mua một thẻ điện thoại trả trước để thực hiện các cuộc gọi quốc tế mà không phát sinh hóa đơn lớn.
The prepaid debit card allows you to load money onto it before making purchases.
Thẻ ghi nợ trả trước cho phép bạn nạp tiền vào thẻ trước khi mua sắm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store