Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Political movement
01
phong trào chính trị, hành động chính trị
an attempt by a group of people with a common ideology or goal working together to influence or change political policies and systems
Các ví dụ
The civil rights political movement fought for equal rights.
Phong trào chính trị về quyền dân sự đã đấu tranh cho quyền bình đẳng.
The feminist political movement pushed for gender equality.
Phong trào chính trị nữ quyền đã thúc đẩy bình đẳng giới.



























