Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
politically
01
một cách chính trị, về mặt chính trị
in a way that is related to politics
Các ví dụ
The decision to form a coalition was driven politically by shared policy goals.
Quyết định thành lập liên minh được thúc đẩy chính trị bởi các mục tiêu chính sách chung.
Politically, the candidate advocated for social justice and equality.
Về mặt chính trị, ứng viên ủng hộ công lý xã hội và bình đẳng.
02
một cách chính trị
*** in a way that relates to the political ideas or beliefs of a person or group
03
một cách chính trị
with regard to social relationships involving authority



























