Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
policy maker
/ˈpɑləsi ˈmeɪkər/
/ˈpɒləsi ˈmeɪkə/
Policy maker
01
người hoạch định chính sách, nhà làm chính sách
someone who makes decisions about the policies that a government or organization follows
Các ví dụ
As a policy maker, she played a crucial role in shaping the new education reforms.
Là một nhà hoạch định chính sách, cô ấy đã đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình các cải cách giáo dục mới.
The policy maker faced criticism for not considering the environmental impact of the new regulations.
Nhà hoạch định chính sách đối mặt với chỉ trích vì không xem xét tác động môi trường của các quy định mới.



























