Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pharmacy
Các ví dụ
She went to the pharmacy to pick up her prescription and consult the pharmacist about dosage.
Cô ấy đến hiệu thuốc để lấy đơn thuốc và tham khảo ý kiến dược sĩ về liều lượng.
The pharmacy offers over-the-counter medications for common ailments like headaches and colds.
Hiệu thuốc cung cấp các loại thuốc không cần kê đơn cho các bệnh thông thường như đau đầu và cảm lạnh.
02
dược khoa, ngành dược
the science and practice of formulating and supplying medicines and drugs
Các ví dụ
She decided to study pharmacy because of her interest in medicine and helping people.
Cô ấy quyết định học dược vì quan tâm đến y học và giúp đỡ mọi người.
After completing his degree in pharmacy, he began working as a pharmacist at a hospital.
Sau khi hoàn thành bằng dược, anh ấy bắt đầu làm việc như một dược sĩ tại bệnh viện.



























