Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
penny pincher
/pˈɛni pˈɪntʃɚ/
/pˈɛni pˈɪntʃə/
Penny pincher
01
người keo kiệt, kẻ bủn xỉn
a person who shows unwillingness to spend much money
Các ví dụ
He 's known in the office as a penny pincher, always finding ways to cut costs.
Anh ấy được biết đến trong văn phòng như một kẻ keo kiệt, luôn tìm cách cắt giảm chi phí.
His extreme penny-pinching habits make him seem stingy and unwilling to help others.
Thói quen tiết kiệm cực đoan của anh ấy khiến anh ấy có vẻ keo kiệt và không muốn giúp đỡ người khác.



























