Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Patriotism
01
lòng yêu nước
the feeling of love or devotion toward one's country, its values, culture, history, and interests
Các ví dụ
John 's unwavering patriotism led him to serve in the military, defending his country's values and freedoms.
Lòng yêu nước không lay chuyển của John đã dẫn dắt anh phục vụ trong quân đội, bảo vệ các giá trị và tự do của đất nước mình.
Mary 's patriotism was evident in her active participation in community service projects aimed at improving her country.
Lòng yêu nước của Mary thể hiện rõ qua sự tham gia tích cực của cô vào các dự án phục vụ cộng đồng nhằm cải thiện đất nước mình.
Cây Từ Vựng
patriotism
patriot



























