Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Past times
01
thời gian đã qua, những thời kỳ đã qua
the period of time that has already occurred
Các ví dụ
He often reflects on his past times, remembering his childhood fondly.
Anh ấy thường suy ngẫm về thời gian đã qua, nhớ lại thời thơ ấu một cách trìu mến.
In the past times, the village was much quieter and more peaceful.
Trong thời gian qua, ngôi làng yên tĩnh và thanh bình hơn nhiều.



























