Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
parson's nose
/pˈɑːɹsənz nˈoʊz/
/pˈɑːsənz nˈəʊz/
Parson's nose
01
mũi của linh mục, phần đuôi béo của gà quay
the fatty tail end of a roast chicken or turkey
Các ví dụ
She skillfully prepared a flavorful stuffing using the parson's nose as a base.
Cô ấy khéo léo chuẩn bị một nhân thơm ngon bằng cách sử dụng phần đuôi làm nền.
The crispy skin of the parson's nose offered a satisfying crunch with each bite.
Lớp da giòn của phần đuôi mang lại độ giòn thỏa mãn với mỗi lần cắn.



























