Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to pare down
01
giảm dần, cắt giảm từ từ
to reduce gradually, often by removing unnecessary or excessive elements
Các ví dụ
The company decided to pare down its workforce to cut costs during the recession.
Công ty quyết định cắt giảm dần lực lượng lao động để giảm chi phí trong thời kỳ suy thoái.
She worked to pare down her essay, removing redundant sentences to meet the word limit.
Cô ấy đã làm việc để cắt giảm bài luận của mình, loại bỏ những câu thừa để đáp ứng giới hạn từ.



























