outplay
out
aʊt
awt
play
ˈpleɪ
plei
British pronunciation
/a‍ʊtplˈe‍ɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "outplay"trong tiếng Anh

to outplay
01

vượt trội, chơi tốt hơn

to perform at a higher level than someone else in a competitive activity
example
Các ví dụ
She managed to outplay her opponent in the final match.
Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong trận đấu cuối cùng.
The team outplayed their rivals with exceptional teamwork.
Đội đã vượt trội hơn đối thủ nhờ tinh thần đồng đội xuất sắc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store