Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
otolaryngologist
/ˌɒtəʊlˌɑːɹɪŋɡˈɒlədʒˌɪst/
Otolaryngologist
01
bác sĩ tai mũi họng, chuyên gia tai mũi họng
a doctor who specializes in treating ear, nose, and throat issues
Các ví dụ
The otolaryngologist uses special tools to examine the ears, nose, and throat.
Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng sử dụng các công cụ đặc biệt để kiểm tra tai, mũi và họng.
If your child has frequent ear infections, a otolaryngologist may provide solutions.
Nếu con bạn thường xuyên bị nhiễm trùng tai, một bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng có thể cung cấp các giải pháp.



























