
Tìm kiếm
openly
01
công khai, một cách thẳng thắn
in a way that is honest or direct
Example
The leader openly admitted to mistakes made during the project.
Nhà lãnh đạo đã công khai, một cách thẳng thắn thừa nhận những sai lầm đã xảy ra trong dự án.
She openly shared her opinions during the discussion.
Cô ấy đã công khai, một cách thẳng thắn chia sẻ ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

Từ Gần