ominously
o
ˈɑ
aa
mi
nous
nəs
nēs
ly
li
li
British pronunciation
/ˈɒmɪnəsli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ominously"trong tiếng Anh

ominously
01

một cách đe dọa, một cách chẳng lành

in a way that hints at something bad about to happen or a feeling of approaching danger
ominously definition and meaning
example
Các ví dụ
Dark clouds gathered ominously in the sky, signaling an approaching storm.
Những đám mây đen đầy ám hiểm tụ lại trên bầu trời, báo hiệu một cơn bão đang đến gần.
The sudden silence in the room was broken by an ominously creaking sound from the old house.
Sự im lặng đột ngột trong phòng bị phá vỡ bởi một âm thanh đáng ngại cót két từ ngôi nhà cũ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store