Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Octogenarian
01
người tám mươi tuổi, người trong độ tuổi 80 đến 89
a person who is between 80 and 89 years old
Các ví dụ
The village celebrated the birthday of its oldest octogenarian.
Ngôi làng đã tổ chức kỷ niệm sinh nhật của người tám mươi tuổi lớn tuổi nhất của mình.
Despite being an octogenarian, she still enjoyed hiking in the hills.
Mặc dù là một người tám mươi tuổi, bà vẫn thích đi bộ đường dài trên những ngọn đồi.
octogenarian
01
tám mươi tuổi, có tuổi từ 80 đến 89
having an age between 80 and 89 years old
Các ví dụ
The octogenarian birthday celebration drew family and friends from near and far.
Lễ kỷ niệm sinh nhật của người tám mươi tuổi đã thu hút gia đình và bạn bè từ gần và xa.
The octogenarian couple shared heartwarming stories from their long and fulfilling lives.
Cặp đôi tám mươi tuổi đã chia sẻ những câu chuyện ấm áp từ cuộc sống dài và viên mãn của họ.



























