Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nurse practitioner
/nˈɜːs pɹæktˈɪʃənɚ/
/nˈɜːs pɹaktˈɪʃənə/
Nurse practitioner
01
y tá thực hành, y tá có trình độ cao
a nurse with advanced training who can diagnose, treat, and prescribe medicine
Các ví dụ
The nurse practitioner is a highly-trained nurse who can do more than traditional nurses.
Y tá thực hành là một y tá được đào tạo chuyên sâu có thể làm nhiều hơn so với các y tá truyền thống.
Some people prefer seeing a nurse practitioner for routine healthcare needs.
Một số người thích gặp y tá thực hành cho các nhu cầu chăm sóc sức khỏe thường xuyên.



























