Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Northern lights
01
cực quang, ánh sáng phương bắc
the mainly green and red lights that appear in the sky in the Northern Hemisphere of the earth
Các ví dụ
Tourists travel to Norway and Canada to witness the mesmerizing Northern Lights.
Du khách du lịch đến Na Uy và Canada để chứng kiến cực quang mê hoặc.
The Northern Lights are caused by charged particles from the sun interacting with the Earth's magnetic field.
Cực quang được tạo ra bởi các hạt tích điện từ mặt trời tương tác với từ trường của Trái đất.



























