Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
No-go area
01
khu vực cấm, chủ đề cấm kỵ
a very private or offensive subject that should not be discussed
Các ví dụ
Religion is a no-go area when you talk with her.
Tôn giáo là một chủ đề cấm kỵ khi bạn nói chuyện với cô ấy.
She made it clear that her private life was a no-go area.
Cô ấy nói rõ rằng cuộc sống riêng tư của cô là một vùng cấm.
02
khu vực cấm, vùng nguy hiểm
a potentially dangerous area that people are not allowed to go in
Các ví dụ
He reported from one of the city 's no-go areas.
Anh ấy báo cáo từ một trong những khu vực cấm của thành phố.
The government declared the crime-ridden neighborhood a no-go area, urging residents to stay indoors after dark.
Chính phủ tuyên bố khu phố đầy tội phạm là khu vực cấm, kêu gọi cư dân ở trong nhà sau khi trời tối.



























