Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
attention span
/ɐtˈɛnʃən spˈæn/
/ɐtˈɛnʃən spˈan/
Attention span
01
khoảng chú ý, khả năng tập trung
the amount of time a person can focus on a task or activity without becoming distracted or bored
Các ví dụ
Children often have a shorter attention span than adults.
Trẻ em thường có khoảng chú ý ngắn hơn so với người lớn.
His attention span improved after practicing mindfulness exercises.
Khoảng thời gian tập trung của anh ấy đã cải thiện sau khi thực hành các bài tập chánh niệm.



























