neurosis
neu
noo
ro
ˈroʊ
row
sis
səs
sēs
British pronunciation
/njuːɹˈə‌ʊsɪs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "neurosis"trong tiếng Anh

Neurosis
01

chứng loạn thần kinh, rối loạn thần kinh

a mental condition that is not caused by organic disease in which one is constantly anxious, worried, and stressed
Wiki
example
Các ví dụ
Neurosis often manifests as chronic anxiety, obsessive behaviors, or phobias that interfere with daily functioning.
Rối loạn thần kinh thường biểu hiện dưới dạng lo âu mãn tính, hành vi ám ảnh hoặc nỗi sợ hãi cản trở hoạt động hàng ngày.
People with neurosis may experience excessive worry and stress over minor issues, affecting their overall quality of life.
Những người bị chứng loạn thần kinh có thể trải qua sự lo lắng và căng thẳng quá mức về những vấn đề nhỏ, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống tổng thể của họ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store