Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nerve-racking
01
căng thẳng, gây lo lắng
causing extreme anxiety, stress, or tension
Các ví dụ
The nerve-racking experience of waiting for the exam results made students anxious.
Trải nghiệm căng thẳng khi chờ đợi kết quả thi đã khiến học sinh lo lắng.
Negotiating the terms of the contract was a nerve-racking process for the inexperienced entrepreneur.
Đàm phán các điều khoản của hợp đồng là một quá trình căng thẳng đối với doanh nhân non trẻ.



























