Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
accentual
01
trọng âm, thuộc phách
(of verse) having a metric system based on stress rather than syllables or quantity
02
thuộc trọng âm, liên quan đến trọng âm
relating to the accent or stress placed on syllables in speech
Các ví dụ
In English, the accentual pattern often falls on the first syllable of a word, like in " happy " or " table. "
Trong tiếng Anh, mô hình trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu tiên của một từ, như trong "happy" hoặc "table".
In Japanese, accentual patterns can change the meaning of words, such as " hashi " meaning both " bridge " and " chopsticks " depending on the accent.
Trong tiếng Nhật, các mẫu trọng âm có thể thay đổi ý nghĩa của từ, chẳng hạn như "hashi" có nghĩa là cả "cầu" và "đũa" tùy thuộc vào trọng âm.



























