Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
muscle memory
/mˈʌsəl mˈɛmɚɹi/
/mˈʌsəl mˈɛməɹˌi/
Muscle memory
01
trí nhớ cơ bắp, trí nhớ vận động
the ability to do something correctly without focusing on it because one has done it several times
Các ví dụ
After a few weeks away from the gym, she found that her muscle memory helped her quickly return to her previous lifting weights.
Sau vài tuần xa phòng tập, cô ấy nhận thấy rằng trí nhớ cơ bắp đã giúp cô ấy nhanh chóng trở lại mức tạ nâng trước đây.
The coach emphasized that muscle memory could help athletes recover their skills faster than learning from scratch.
Huấn luyện viên nhấn mạnh rằng trí nhớ cơ bắp có thể giúp các vận động viên phục hồi kỹ năng của họ nhanh hơn so với việc học từ đầu.



























