Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Monolith
01
khối đá nguyên khối, tượng đài nguyên khối
a large, singular stone block, frequently used as a pillar or memorial
Các ví dụ
The ancient monolith stood tall in the desert, a mysterious symbol of an ancient civilization.
Tảng đá nguyên khối cổ đại đứng sừng sững trên sa mạc, một biểu tượng bí ẩn của một nền văn minh cổ đại.
They discovered a monolith while hiking through the mountains, its smooth surface contrasting with the rough terrain.
Họ đã phát hiện ra một tảng đá nguyên khối khi đi bộ đường dài qua núi, bề mặt nhẵn của nó tương phản với địa hình gồ ghề.



























