Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
monkey business
/mˈʌnki bˈɪznəs/
/mˈʌnkɪ bˈɪznəs/
Monkey business
01
trò lừa đảo, hành vi gian lận
behavior that is mischievous, dishonest, or unacceptable
Các ví dụ
The CEO warned employees against engaging in any monkey business during the company's annual audit.
Giám đốc điều hành cảnh báo nhân viên không tham gia vào bất kỳ hành vi không đứng đắn nào trong cuộc kiểm toán hàng năm của công ty.
Suspecting monkey business, the teacher questioned the students about the unusual pattern of test scores.
Nghi ngờ có trò hề, giáo viên đã chất vấn học sinh về mô hình điểm thi bất thường.



























