Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Monarchy
01
chế độ quân chủ, vương quốc
a system of government or a country or state that is ruled by a king or queen
Các ví dụ
The monarchy has existed in the country for centuries, with the king serving as the head of state.
Chế độ quân chủ đã tồn tại ở đất nước này trong nhiều thế kỷ, với nhà vua là người đứng đầu nhà nước.
Some people argue that a monarchy provides stability, while others see it as outdated.
Một số người cho rằng chế độ quân chủ mang lại sự ổn định, trong khi những người khác coi đó là lỗi thời.



























