Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Misfit
01
người không phù hợp, kẻ lập dị
a person or thing that is out of place or does not conform to the norms or expectations of a particular group, environment, or situation
Các ví dụ
He always felt like a misfit at school, unable to connect with his classmates.
Anh ấy luôn cảm thấy mình là một kẻ lạc loài ở trường, không thể kết nối với các bạn cùng lớp.
The new employee was a misfit in the team, struggling to adapt to the company culture.
Nhân viên mới là một người không phù hợp trong nhóm, gặp khó khăn trong việc thích nghi với văn hóa công ty.



























