Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Minibus
01
xe buýt nhỏ, xe buýt mini
a small passenger-carrying vehicle that is larger than a typical car but smaller than a full-sized bus
Các ví dụ
The airport shuttle service uses minibuses to transport passengers between the airport terminals and nearby hotels.
Dịch vụ đưa đón sân bay sử dụng xe buýt nhỏ để vận chuyển hành khách giữa các nhà ga sân bay và các khách sạn gần đó.
Many schools use minibuses to safely transport students to and from school or for field trips, accommodating a smaller group of students compared to a larger bus.
Nhiều trường học sử dụng xe buýt nhỏ để vận chuyển học sinh đến và đi từ trường một cách an toàn hoặc cho các chuyến đi thực tế, phù hợp với một nhóm nhỏ học sinh so với một chiếc xe buýt lớn hơn.
Cây Từ Vựng
minibus
mini
bus



























