membership
mem
ˈmɛm
mem
ber
bər
bēr
ship
ˌʃɪp
ship
British pronunciation
/ˈmɛmbəˌʃɪp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "membership"trong tiếng Anh

Membership
01

tư cách thành viên, sự thuộc về

the state of belonging to a group, organization, etc.
membership definition and meaning
example
Các ví dụ
They launched a campaign to increase membership in the community group, encouraging people to join and get involved in local initiatives.
Họ đã phát động một chiến dịch để tăng thành viên trong nhóm cộng đồng, khuyến khích mọi người tham gia và tham gia vào các sáng kiến địa phương.
She renewed her membership in the gym to continue accessing the facilities and classes.
Cô ấy đã gia hạn tư cách thành viên của mình tại phòng tập để tiếp tục sử dụng các cơ sở vật chất và lớp học.
02

thành viên, hội viên

the body of members of an organization or group
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store