Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Membership
01
tư cách thành viên, sự thuộc về
the state of belonging to a group, organization, etc.
Các ví dụ
They launched a campaign to increase membership in the community group, encouraging people to join and get involved in local initiatives.
Họ đã phát động một chiến dịch để tăng thành viên trong nhóm cộng đồng, khuyến khích mọi người tham gia và tham gia vào các sáng kiến địa phương.
She renewed her membership in the gym to continue accessing the facilities and classes.
Cô ấy đã gia hạn tư cách thành viên của mình tại phòng tập để tiếp tục sử dụng các cơ sở vật chất và lớp học.
02
thành viên, hội viên
the body of members of an organization or group



























