Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Megalomania
01
chứng cuồng vĩ, bệnh hoang tưởng tự đại
a psychological condition or personality trait characterized by an inflated sense of power, importance, or self-worth
Các ví dụ
The dictator 's megalomania led him to believe he was destined to rule the world.
Chứng cuồng vĩ của nhà độc tài khiến ông ta tin rằng mình được định mệnh để cai trị thế giới.
Her megalomania was evident in the way she dismissed everyone else's ideas.
Chứng hoang tưởng tự đại của cô ấy rõ ràng trong cách cô ấy bác bỏ ý kiến của mọi người khác.



























