Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Mathematician
Các ví dụ
The mathematician worked late into the night on his latest theory.
Nhà toán học đã làm việc đến khuya về lý thuyết mới nhất của mình.
She wanted to become a mathematician because she loved math from a young age.
Cô ấy muốn trở thành một nhà toán học vì cô ấy yêu thích toán học từ nhỏ.



























