Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Martinet
01
người nghiêm khắc, người nguyên tắc
an individual who demands total obedience to rules, laws, and orders
Các ví dụ
The new colonel was a tough, no-nonsense martinet who ran a very tight ship.
Đại tá mới là một martinet cứng rắn, nghiêm túc, người điều hành một con tàu rất chặt chẽ.
As a teacher, she had a reputation as a martinet who would give detentions for unbuttoned shirts or untucked blouses.
Là một giáo viên, cô ấy có tiếng là một martinet người sẽ phạt vì áo sơ mi không cài cúc hoặc áo không bỏ trong quần.



























