Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Martial law
Các ví dụ
The government declared martial law to restore order during the civil unrest, granting the military authority over civilian institutions.
Chính phủ tuyên bố thiết quân luật để khôi phục trật tự trong thời kỳ bất ổn dân sự, trao quyền cho quân đội đối với các tổ chức dân sự.
Under martial law, strict curfews and restrictions on public gatherings were enforced to maintain security.
Dưới thiết quân luật, lệnh giới nghiêm nghiêm ngặt và các hạn chế về tụ tập công cộng được thực thi để duy trì an ninh.



























