Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Mandatary
01
người được ủy quyền, đại diện được ủy quyền
a person or entity entrusted with carrying out tasks or governance under a formal mandate
Các ví dụ
The mandatary was responsible for enforcing the new regulations.
Người được ủy quyền chịu trách nhiệm thực thi các quy định mới.
The League of Nations appointed a mandatary to oversee the region.
Hội Quốc Liên đã bổ nhiệm một người được ủy thác để giám sát khu vực.



























