Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
litigious
01
hay kiện tụng, liên quan đến kiện tụng
related to legal actions, disputes, or the process of engaging in lawsuits
Các ví dụ
The company had a litigious history, often resorting to legal action to protect its patents and trademarks.
Công ty có một lịch sử hay kiện tụng, thường xuyên sử dụng các hành động pháp lý để bảo vệ bằng sáng chế và nhãn hiệu của mình.
Despite attempts at negotiation, the divorce became increasingly litigious, leading to a prolonged court battle over asset division.
Mặc dù có những nỗ lực đàm phán, vụ ly hôn ngày càng trở nên tranh tụng, dẫn đến một cuộc chiến pháp lý kéo dài về việc phân chia tài sản.
02
hay kiện tụng, thích tranh chấp
inclined or showing an inclination to dispute or disagree, even to engage in law suits
Cây Từ Vựng
litigiousness
litigious
litigate
litig



























