Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Literary genre
01
thể loại văn học, loại hình văn học
a category or type of literature characterized by a particular style, form, or theme
Các ví dụ
Science fiction is a popular literary genre among young readers.
Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học phổ biến trong giới trẻ.
The novel fits into the mystery literary genre with its complex plot.
Cuốn tiểu thuyết phù hợp với thể loại văn học bí ẩn với cốt truyện phức tạp.



























