Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
literally
01
theo nghĩa đen, thực sự
used for putting emphasis on something that seems surprising but is true
Các ví dụ
He literally works around the clock, often staying at the office until midnight.
Anh ấy thực sự làm việc suốt ngày đêm, thường xuyên ở lại văn phòng đến nửa đêm.
When he said he was literally starving, he meant he had n't eaten all day.
Khi anh ấy nói rằng anh ấy thực sự đói, anh ấy có nghĩa là anh ấy đã không ăn cả ngày.
02
theo nghĩa đen, đúng nghĩa
in a manner that expresses what is really intended, without exaggeration
Các ví dụ
Her excitement was so intense that she literally jumped up and down when she received the award.
Sự phấn khích của cô ấy mãnh liệt đến mức cô ấy đúng nghĩa nhảy lên nhảy xuống khi nhận giải thưởng.
The comedian 's jokes about his job were funny because they were literally true; he worked in a clown costume at a theme park.
Những câu đùa của diễn viên hài về công việc của anh ấy rất hài hước vì chúng đúng nghĩa đen; anh ấy làm việc trong bộ đồ hề tại một công viên giải trí.
03
theo nghĩa đen
(intensifier before a figurative expression) without exaggeration
Cây Từ Vựng
literally
literal



























