Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
linear equation
/lˈɪnɪɹ ɪkwˈeɪʒən/
/lˈɪniəɹ ɪkwˈeɪʒən/
Linear equation
01
phương trình tuyến tính, phương trình đường thẳng
an equation that makes a straight line when graphed
Các ví dụ
To solve a linear equation, you need to isolate the variable on one side of the equation.
Để giải một phương trình tuyến tính, bạn cần cô lập biến ở một bên của phương trình.
Linear equations are fundamental in algebra and appear frequently in real-world problems.
Phương trình tuyến tính là cơ bản trong đại số và xuất hiện thường xuyên trong các vấn đề thực tế.



























