Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to lie around
/lˈaɪ ɐɹˈaʊnd/
/lˈaɪ ɐɹˈaʊnd/
to lie around
[phrase form: lie]
01
lười nhác, nằm dài
to waste time relaxing and doing nothing
Intransitive: to lie around somewhere
Các ví dụ
The student procrastinated on their homework, lying around in bed until the last minute.
Học sinh trì hoãn bài tập về nhà, nằm ì trên giường đến phút cuối cùng.
We 're planning to lie around on the beach all day tomorrow.
Chúng tôi đang lên kế hoạch lười biếng trên bãi biển cả ngày mai.
02
bày bừa, nằm rải rác
to be scattered or left in an untidy or careless manner, creating a disorderly and disorganized environment
Transitive: to lie around a place
Các ví dụ
I 'm always finding tools lying around the garage, which is dangerous and makes it hard to find what I need.
Tôi luôn tìm thấy các công cụ bày bừa trong nhà để xe, điều này nguy hiểm và khiến tôi khó tìm thấy thứ mình cần.
The store manager told his employees to keep the shelves tidy and not let products lie around on the floor.
Quản lý cửa hàng nói với nhân viên của mình phải giữ kệ hàng ngăn nắp và không để sản phẩm bừa bãi trên sàn.



























