Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to jump on
[phrase form: jump]
01
nhảy vào, chỉ trích nặng nề
to harshly criticize someone for their actions
Các ví dụ
The politician was jumped on by the media for his controversial remarks.
Chính trị gia đã bị chỉ trích nặng nề bởi giới truyền thông vì những nhận xét gây tranh cãi của mình.
The student jumped on the teacher for his unfair grading.
Học sinh nhảy vào giáo viên vì điểm số không công bằng của anh ấy.
02
nhảy lên, leo lên
to climb onto something or someone, often for a ride or to access a higher location
Các ví dụ
The kids wanted to jump on the horse's back for a ride.
Bọn trẻ muốn nhảy lên lưng ngựa để đi dạo.
She likes to jump on her father's back and pretend she's riding a horse.
Cô ấy thích nhảy lên lưng bố mình và giả vờ như đang cưỡi ngựa.
03
lên, nhảy lên
to board a plane, train, etc., for a quick travel
Các ví dụ
They decided to jump on a plane to visit their family over the weekend.
Họ quyết định nhảy lên một chiếc máy bay để thăm gia đình vào cuối tuần.
Let 's jump on the subway and get to the concert before it starts.
Hãy lên tàu điện ngầm và đến buổi hòa nhạc trước khi nó bắt đầu.



























