Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Arithmetic
Các ví dụ
Students in elementary school learn basic arithmetic operations such as addition, subtraction, multiplication, and division.
Học sinh tiểu học học các phép toán số học cơ bản như cộng, trừ, nhân và chia.
He excelled in arithmetic and quickly mastered mental math techniques.
Anh ấy xuất sắc trong số học và nhanh chóng thành thạo các kỹ thuật tính nhẩm.
arithmetic
01
số học
relating to basic calculations involving numbers
Các ví dụ
Arithmetic operations such as addition, subtraction, multiplication, and division are fundamental in mathematics.
Các phép tính số học như cộng, trừ, nhân và chia là cơ bản trong toán học.
Basic arithmetic skills are essential for everyday tasks like budgeting and shopping.
Kỹ năng số học cơ bản là cần thiết cho các công việc hàng ngày như lập ngân sách và mua sắm.
Cây Từ Vựng
arithmetical
arithmetic
arithmet



























