Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
irksome
01
khó chịu, buồn chán
causing annoyance or weariness due to its dull or repetitive nature
Các ví dụ
The children 's constant bickering on the long car ride was especially irksome for the parents.
Những cuộc cãi vã liên tục của bọn trẻ trong chuyến đi xe dài đặc biệt khó chịu đối với cha mẹ.
Going through every page of the lengthy document was an irksome chore.
Đi qua từng trang của tài liệu dài là một công việc tẻ nhạt.



























