inverter
in
ɪn
in
ver
ˈvɜ:r
vēr
ter
tər
tēr
British pronunciation
/ɪnˈvɜːtə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "inverter"trong tiếng Anh

Inverter
01

bộ biến tần, thiết bị chuyển đổi

a device that converts direct current (DC) into alternating current (AC)
example
Các ví dụ
The solar panels generate DC electricity, which is then converted to AC power by the inverter for use in the home.
Các tấm pin mặt trời tạo ra điện một chiều, sau đó được chuyển đổi thành điện xoay chiều bởi bộ biến tần để sử dụng trong nhà.
An inverter is essential for powering AC appliances using energy stored in a battery bank.
Một bộ biến tần là cần thiết để cung cấp năng lượng cho các thiết bị AC bằng cách sử dụng năng lượng được lưu trữ trong ngân hàng pin.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store