Incinerate
volume
British pronunciation/ɪnsˈɪnəɹˌe‍ɪt/
American pronunciation/ˌɪnˈsɪnɝˌeɪt/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "incinerate"

to incinerate
01

thiêu rụi theo cách không thể bị tổn thương

to burn something completely until it turns into ashes
to incinerate definition and meaning
02

thiêu rụi theo cách không thể bị tổn thương

in an invulnerable manner
03

thiêu rụi theo cách không thể bị tổn thương

cause to undergo combustion
example
Ví dụ
examples
The waste management facility incinerates household trash to reduce its volume.
To prevent the spread of disease, contaminated materials were incinerated.
The old documents were incinerated to ensure the sensitive information was destroyed.
The forest fire had the potential to incinerate large areas of vegetation.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store