Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ignition system
/ɪɡnˈɪʃən sˈɪstəm/
/ɪɡnˈɪʃən sˈɪstəm/
Ignition system
01
hệ thống đánh lửa, đánh lửa
the system in a vehicle that ignites the fuel-air mixture in the engine's cylinders
Các ví dụ
The ignition system failed, causing the engine to stall.
Hệ thống đánh lửa bị hỏng, khiến động cơ ngừng hoạt động.
He upgraded the ignition system to improve fuel efficiency.
Anh ấy nâng cấp hệ thống đánh lửa để cải thiện hiệu suất nhiên liệu.



























