Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Iceberg
Các ví dụ
The Titanic sank after colliding with an iceberg in the North Atlantic Ocean.
Titanic chìm sau khi va phải một tảng băng trôi ở Bắc Đại Tây Dương.
Polar bears often hunt seals near the edge of an iceberg.
Gấu Bắc Cực thường săn hải cẩu gần rìa của một tảng băng trôi.
02
xà lách iceberg, iceberg
a variety of crisphead lettuce with tightly packed, light-green leaves forming a firm, spherical head
Các ví dụ
She built each taco shell from a single leaf of iceberg to keep the filling contained and crunchy.
Cô ấy làm mỗi vỏ taco từ một lá rau diếp iceberg duy nhất để giữ cho nhân bên trong và giòn.
The chef shredded iceberg for the coleslaw, valuing its neutral flavor and sturdy texture.
Đầu bếp đã bào rau diếp iceberg cho món salad bắp cải, đánh giá cao hương vị trung tính và kết cấu chắc chắn của nó.
Cây Từ Vựng
iceberg
ice
berg



























